Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2NaOH + Pb(OH)2 = Na2[Pb(OH)4] | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NaOH | natri hidroxit | đậm đặc + Pb(OH)2 | chì hidroxit | = Na2[Pb(OH)4] | Sodium tetrahydroxyplumbate(II) | dung dịch pha loãng, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

2NaOH + Pb(OH)2Na2[Pb(OH)4]
natri hidroxit chì hidroxit Sodium tetrahydroxyplumbate(II)
Sodium hydroxide
(đậm đặc) (dung dịch pha loãng)
Bazơ
40 241 321
2 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4]

2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Pb(OH)2 (chì hidroxit) để tạo ra Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II)) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng NaOH (natri hidroxit) tác dụng Pb(OH)2 (chì hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng Pb(OH)2 (chì hidroxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Pb(OH)2 (chì hidroxit) và tạo ra chất Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II)).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng Pb(OH)2 (chì hidroxit) và tạo ra chất Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II))

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Na2Pb(OH)4 (Sodium tetrahydroxyplumbate(II)) (trạng thái: dung dịch pha loãng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), Pb(OH)2 (chì hidroxit), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4]

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2[Pb(OH)4]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II))

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II))

Phương Trình Điều Chế Từ Pb(OH)2 Ra Na2[Pb(OH)4]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(OH)2 (chì hidroxit) ra Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II))

Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(OH)2 (chì hidroxit) ra Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II))


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4]


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4]

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4]

Câu 1. Chất lưỡng tính

Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính là:


A. 4
B. 1
C. 3
D. 2

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Chất lưỡng tính

Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, Pb(OH)2, Al, ZnO, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là


A. 6
B. 7
C. 5
D. 4

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Chất lưỡng tính

Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3, Cr2O3, (NH4)2CO3, K2HPO4.
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:


A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Chất lưỡng tính

Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, Pb(OH)2, Al, ZnO, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3,
Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:


A. 6
B. 7
C. 5
D. 4

Xem đáp án câu 4

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra Pb(OH)2 (chì hidroxit)

(Lead dihydroxide; Lead(II) hydroxide; Lead hydroxide; Lead(II)dihydoxide)

2H2O + O2 + 2Pb → 2Pb(OH)2 2NaOH + Pb(CH3COO)2 → 2CH3COONa + Pb(OH)2 2NaOH + Pb(NO3)2 → 2NaNO3 + Pb(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Pb(OH)2

Phương trình sử dụng Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II)) là chất sản phẩm

(Sodium tetrahydroxyplumbate(II))

Tổng hợp tất cả phương trình có Na2[Pb(OH)4] tham gia phản ứng